English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦛌蚕𦁀𦇒行絲𠬠命
Ruột tằm bối rối hàng tơ một mình.
Phương Hoa, 48a
〇 生𦖑𦁀𦇒𤾓朝
Sinh nghe bối rối trăm chiều.
Phù dung, 20a