English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥙩𦀊𪤻𦀾所頭 𥙩錐焒㨂所眞 𪀄鷹𩛜𠝺所嶷𧋻 蝮毒哏所䏾
Lấy dây da ràng thửa đầu, lấy dùi lửa đóng thửa chân. Chim ưng đói mổ thửa ngực, rắn phúc độc cắn thửa bụng.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 24a
〇 綢繆 𦀾𦂾
“Trù mâu”: ràng rịt.
Ngũ thiên, 31b