Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦀾
𦀾 ràng
#F2: mịch 糸⿰床 sàng
◎ Quấn dây chằng chịt quanh vật cho chặt.

𥙩𦀊𪤻𦀾所頭 𥙩錐焒㨂所眞 𪀄鷹𩛜𠝺所嶷𧋻 蝮毒哏所䏾

Lấy dây da ràng thửa đầu, lấy dùi lửa đóng thửa chân. Chim ưng đói mổ thửa ngực, rắn phúc độc cắn thửa bụng.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 24a

綢繆 𦀾𦂾

“Trù mâu”: ràng rịt.

Ngũ thiên, 31b