Phần giải nghĩa 𦀻 |
𦀻 cửi |
|
#F2: mịch 糸⿰改 cải |
◎ Dụng cụ để dệt sợi thành vải.
|
淑女𬕻𱸞𠸟𦀻紩 騷人暎喂興詩吟 Thục nữ tơi bời vui cửi dệt. Tao nhân ánh ỏi hứng thơ ngâm. Hồng Đức, 55a |
〇 几吏边南 㝵戈边北塘詫朋𱡅𦀻 Kẻ lại bên Nam, người qua bên Bắc, đường sá bằng mắc cửi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 38a |
〇 欺𧗱㧅顆 印鐄 𨕭宮𦀻敢𠖰扛𫜵高 Khi về đeo trái (quả) ấn vàng. Trên khung cửi dám dẫy dàng làm cao. Chinh phụ, 31a |
〇 𠰺昆更 𦀻𭛣常女工 Dạy con canh cửi việc thường nữ công. Phan Trần, 2b |
〇 𡛔辰𦂾錦繞花 欺𠓨更 𦀻欺𫥨繞𬗰 Gái thì dệt gấm thêu hoa. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa. Hợp thái, 2a |
〇 更𠄩𦂾𦀻更𠀧 𠫾𦣰 Canh hai dệt cửi canh ba đi nằm. Giai cú, 14a |