Phần giải nghĩa 𦀺 |
𦀺 xe |
|
#F2: mịch 糸⿰車 xa |
◎ Khiến các sợi nhỏ xoắn vào nhau, bện chặt lại.
|
傷払分泊扵𫢫 拱為月老𦀺䋱䋦紅 Thương chàng phận bạc ở đời. Cũng vì Nguyệt lão xe lơi mối hồng. Vân Tiên C, 31a |
〇 𤾓次税税之拱扢 捽秩[寅]如撻𥿗𦀺 Trăm thứ thuế, thuế gì cũng ngặt. Rút chặt dần như thắt chỉ xe. Huyết thư, tr. 2 |
〇 𠫾兜麻𫽄𦀺𦃮 𦤾欺奇渃摱䊷埃朱 Đi đâu mà chẳng xe gai. Đến khi cả nước, mượn chài ai cho. Lý hạng, 24a |