English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𱴸𪿗𠄩𡦂鴛鴦 𦀵 愁窖問窖王𢚸
Nặng nề hai chữ uyên ương. Chuỗi sầu khéo vấn khéo vương vào lòng.
Vân Tiên, 7a
〇 𠬠搜𦀵紇芒𦢳𢚸
Một xâu chuỗi hột (hạt) mang vai gìn lòng.
Dương Từ, tr. 10