Phần giải nghĩa 𦀚 |
𦀚 giềng |
|
#F2: mịch 糸⿰呈 trình |
◎ Dây cái, to và bền chắc.
|
𦀚号沃蓬綱 Giềng buồm hiệu óc [gọi là] “bồng cương”. Ngọc âm, 28b |
〇 干䋥縆𦀚亇散𦊚边 Cơn lưới đứt giềng, cá tản bốn bên. Thiên Nam, 34a |
〇 㐱合𩦓蒸䋥求賢 張蒸𦀚待士 Chỉn hợp mở chưng lưới cầu hiền, giương chưng giềng đãi sĩ. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62a |
〄 Quan hệ, mối liên quan.
|
娘户阮𠸜羅琰[…]蒸㛪 𡛔户𦀚行边外𤽗陳渴眞丕 Nàng họ Nguyễn, tên là Diễm, […] chưng em gái họ giềng hàng bên ngoại ngươi Trần Khát Chân vậy. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26a |
〄 Mối giềng: đạo lý, phép tắc, kỷ cương.
|
渃茹凭達瓯鐄 𡎝坡𲉇𢌌[䋦]𦀚孕𢧚 Nước nhà vững đặt âu vàng. Cõi bờ mở rộng, mối giềng dựng nên. Phan Trần, 21a |
〇 於𥪝囷法呐𦋦䋦𦀚 Ở trong khuôn phép, nói ra mối giềng. Truyện Kiều, 31b |
〇 自𨉟㐌債倫常 𥙩之𢷀䋦孕𦀚 衛𡢐 Tự mình đã trái luân thường. Lấy chi rủ mối dựng giềng về sau. Đại Nam, 26a |