Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𦀐
𦀐 chằng
#F2: mịch 糸⿰庄trang
◎ Ràng buộc chặt.

𦀐帆 𦀐旛 𦀐𫼩橛

Chằng buồm. Chằng phướn. Chằng níu cột.

◎ {Chuyển dụng}. Trỏ mức độ khó chịu cao.

䔲𦀐 𥶇𦀐 𬏻𦀐

Đắng chằng. Rỗ chằng. Mét chằng.

Béhaine, 115

Taberd, 56