Phần giải nghĩa 𦀎 |
𦀎 lượt |
|
#F2: mịch 糸⿰列 liệt |
◎ Là lượt|Lượt là: hàng tơ lụa, đẹp và sang.
|
𩶪鱩鯱鯁𩹹鮋 𫃚絁𬗢𦀎論都𦋦𠓨 Cháy trôi hố ngạnh giếc rô [các loài cá]. Vóc the là lượt rộn đua ra vào. Chàng Chuối, 7b |
〇 顛退顛催拱𦀎纙 Đen thủi đen thui cũng lượt là. Giai cú, 15a |
◎ {Chuyển dụng}. Lần, một đợt, một vòng trải qua.
|
青楼𠄩𦀎青衣𠄩吝 Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần. Truyện Kiều, 56b |
〇 𰿘軍𢭾没𦀎𥏋群之 Muôn quân buông một lượt tên còn gì. Đại Nam, 6a |
〇 𥙩𫯳𦀎女𡛔尼吀催 Lấy chồng lượt nữa gái này xin thôi. Yên Đổ, 9a |
𦀎 rịt |
|
#F2: mịch 糸⿰迭 điệt |
◎ Quấn buộc chặt vào một chỗ nào đó.
|
𦀾𦀎 Ràng rịt. |
〄 Khít, sát nhau.
|
契𦀎 Khít rịt. Taberd, 424 |