Phần giải nghĩa 𦀊 |
𦀊 dây |
|
#F2: mịch 糸⿰夷 di |
◎ Vật hình sợi dài, dùng để buộc, quấn, chằng, truyền nối.
|
瑟琴強𢭮𪮀弹 𦀊鸞驚𱹶𣓦鵉𪿒重 Sắt cầm càng gảy ngón đàn. Dây loan kinh đứt, phím loan ngại chùng. Chinh phụ, 16a |
〇 席𢝙祝𡃹陣唭蹽𦀊 Tiệc vui chuốc chén, trận cười leo dây. Đại Nam, 36a |
〇 𦀊愁埃窖昂 Dây sầu ai khéo giăng ngang. Vân Tiên, 28a |
〇 𠅎钱𠫾渡吏沛𢹣𦀊 Mất tiền đi đò lại phải kéo dây. Lý hạng, 12a |
〇 石生纀 公[主]𦀊底 李通捁𨖲 Thạch Sanh buộc công chúa vào dây để Lý Thông kéo lên. Thạch Sanh, 17b |
〇 事開呈意或開𠰘或開絏或𱠘𦀊𨨧 調特 Sự khai trình ấy hoặc khai miệng, hoặc khai giấy, hoặc đánh dây thép đều được. Tân luật, 18a |
〄 Thực vật thân dài, leo quấn lên các vật khác.
|
𦀊𦼜蒸𨱽丕蒸𥪞馨繚囉 Dây sắn chưng dài vậy, chưng trong hang leo ra. Thi kinh, I, 4b |
〇 匪所昆 𡛔蒸𬖉朋𣘃松𦀊蘿 Phỉ thửa con gái chưng trông bằng cây tùng dây la. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b |
𦀊 giây |
|
#F2: mịch 糸⿰夷 di: dây |
◎ {Chuyển dụng}. Như 之 giây
|
出神𦀊丿渚殘𥘀香 Xuất thần giây phút chưa tàn nén hương. Truyện Kiều, 35b |
〇 𱫷𦝄皮挌𦰟柚 雲仙𧛼𦀊𥹰出行 Bóng trăng vừa gác ngọn dâu. Vân Tiên vào tạ giây lâu xuất hành. Vân Tiên B, 9a |
𦀊 rây |
|
#F2: mịch 糸⿰夷 di: dây |
◎ {chuyển dụng}. Dùng dụng cụ (cái rây) lọc lấy bột cho mịn.
|
𦀊勃𫜵餅 Rây bột làm bánh. Kỹ thuật, tr. 533 |