Phần giải nghĩa 𥿠 |
𥿠 bó |
|
#F2: mịch 糸⿰布 bố |
◎ Quấn buộc.
|
篤志修行 紙𦆙𥿠把 Dốc chí tu hành, giấy sồi bó vá. Đắc thú, 30b |
〄 Vật thể rời được quấn buộc thành kiện.
|
招𥿠檜乃𱽐畑 因芒買涅 Gieo bó củi, nảy bông đèn. Nhân mang mới nết. Cư trần, 28b |
〇 方之𡮨承廟蜍𦾢𧅕涅蒸蔑𥿠𤒘𱜢固坤丕台 Phương chi [huống hồ] mảy thừa miếu thờ rậm rạp nát, chưng một bó đuốc nào có khôn [khó] vậy thay. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |
𥿠 bô |
|
#F2: mịch 糸⿰布 bố |
◎ Vải thô.
|
𨀈𧡊𠯹婵 𬈋𥿠𦀿𫄄𬗢𦓡崔 Bước vào thấy những đàn bà. Làm nghề bô vải lụa là mà thôi. Vân Tiên B, 35a |
𥿠 vải |
|
#E2: mịch 糸⿰布 bố |
◎ Như 𬘊 vải
|
紙𦆙𥿠把 冷㝵庄渚 𭁈㝵庄咍 Giấy sồi vải bả, lành người chăng chớ, dữ người chăng hay. Đắc thú, 30b |
𥿠 vó |
|
#F2: mịch 糸⿰布 bố |
◎ Dụng cụ bắt cá, có gọng để mắc lưới.
|
𤷍癯固𦊚丐𩩫 丐𧚟弄重傷英䏽𨱽 羅丐𥿠打𩵜 Gầy gò có bốn cái xương. Cái váy lụng thụng, thương anh bòi (buồi) dài: Là cái vó đánh cá. Lý hạng B, 200b |
𥿠 bủa |
|
#F2: mịch 糸⿰布 bố |
◎ Như 捕 bủa
|
蔑茹冲户外碎 注𥿠 吒䊷底亇埃咹 Một nhà trong họ ngoài tôi. Chú bủa cha chài để cá ai ăn. Thiên Nam, 93a |
𥿠 bủa |
|
#F2: mịch糸⿰布 bố |
◎ Vãi chài, quăng lưới.
|
𥿠䋥 江𥿠 Bủa lưới. Giăng bủa. Béhaine, 97 Taberd, 34 |
〄 Rải, rắc đều trên bề mặt vật gì.
|
𥿠繭 𥿠蠶 Bủa kén. Bủa tằm. Béhaine, 97 Taberd, 34 |