Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥾗
𥾗 tỉu
#F2: mịch 糸⿰小 tiểu
◎ Thêu thùa.

繞𥾗 錦𥾗

Thêu tỉu. Gấm tỉu.

Béhaine, 624

Taberd, 524