Phần giải nghĩa 𥵾 |
𥵾 chõng |
|
#F2: trúc ⺮⿱種 chủng |
◎ Như 種 chõng
|
神王 𦣰𥵾朗𦖑 之之𦖑𧡊㗂𠊛使哰 Thần vương nằm chõng lắng nghe. Chi chi nghe thấy tiếng người sứ rao. Thiên Nam, 5a |
𥵾 gióng |
|
#F2: trúc ⺮⿱種 chủng: gióng | chõng |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ đơn vị cá thể (đứa, thằng,…).
|
都咹都於態凣 搙𢴚 油𫜵𢧚𥵾棟樑 Đua ăn đua ở thói phàm. Náu nức dầu làm nên gióng đống lương [rường cột nhà nước]. Thiên Nam, 128a |