Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥵛
𥵛 nong
#F2: trúc ⺮⿱農 nông
◎ Như 檂 nong

𫯳𲄢麻𡞕拱𲄢 𦣰板 辰秩𦣰𥵛辰𣃣

Chồng còng mà vợ cũng còng. Nằm phản thì chật, nằm nong thì vừa.

Nam lục, 9b

堆些如体𡥵蚕 拱咹𱥺𦲿拱𦣰𱥺𥵛

Đôi ta như thể con tằm. Cùng ăn một lá, cùng nằm một nong.

Hợp thái, 40b

𱥺𥵛繭羅𠃩𢬧絲

Một nong kén là chín nén tơ.

Lý hạng B, 186a