English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫯳𲄢麻𡞕拱𲄢 𦣰板 辰秩𦣰𥵛辰𣃣
Chồng còng mà vợ cũng còng. Nằm phản thì chật, nằm nong thì vừa.
Nam lục, 9b
〇 堆些如体𡥵蚕 拱咹𱥺𦲿拱𦣰𱥺𥵛
Đôi ta như thể con tằm. Cùng ăn một lá, cùng nằm một nong.
Hợp thái, 40b
〇 𱥺𥵛繭羅𠃩𢬧絲
Một nong kén là chín nén tơ.
Lý hạng B, 186a