English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥵙秋皮扔𣑳霜 𢶒鞍 㐌𧡊椿堂旦坭
Giậu thu vừa nảy chồi sương. Cởi (cổi) yên đã thấy xuân đường đến nơi.
Truyện Kiều B, 35b