Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥰊
𥰊 thấp
#F1: đáp 答⿰下 hạ
◎ Như 㙮 thấp

庵高庵𥰊達隊層 泣輕 𠀧[𡔔]阻吏平

Am cao am thấp đặt [bày ra] đòi [lắm] tầng. Khấp khểnh ba làn, trở [không phẳng] lại bằng.

Ức Trai, 8b

𨄹戈𪤄𥰊 岧髙 蹎𠫾𠰘喝嘵嗷蔑命

Dạo qua bãi thấp đèo cao. Chân đi miệng hát nghêu ngao một mình.

Sô Nghiêu, 1a

〄 Thấp cao: âm thanh, giọng nói trầm bổng nhỏ to.

𠯇𦖻娘買𤉒𢚸𥰊高

Rỉ tai nàng mới giãi lòng thấp cao.

Truyện Kiều, 19a

𦰟梗𣴓𠳨 消 耗 始終払買𥰊高待排

Ngọn ngành cạn hỏi tiêu hao. thuỷ chung chàng mới thấp cao giãi bày.

Phương Hoa, 57a