English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵
Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).
Hợp thái, 35b
〇 㛪𠫾㧾糞𱜢𥯰㛪𱏫
Em đi hốt (hót) cứt, nào giành em đâu.
Lý hạng, 175b