Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥯓
𥯓 chụm
#F2: trúc ⺮⿱甚 thậm
◎ Nhóm họp, xúm lại (cđ. tụm).

固尼𡶀𢌌棱撑 𥯓𠄼𥯓𬙞習𨁎侶堆

Có nơi núi rộng rừng xanh. Chụm năm chụm bảy rập rình lứa đôi.

Hoàng Tú, 16b

𥯓 rậm
#F2: trúc ⺮⿱甚 thậm
◎ Như 葚 rậm

於茹𨀈蹎𦉼𠫾 踏沛 蓓𥯓蔠󰤫𧁷巾 𫽄别𣘃怒勁𣘃怒󱦕

Ở nhà bước chân ra đi, đạp phải bụi rậm chông gai khó khăn, chẳng biết cây nọ cứng cây nọ mềm.

Thanh hoá, 54a

𥯓 tụm
#F2: trúc ⺮⿱甚 thậm: chòm
◎ Chụm lại, xúm nhau lại (cđ. chụm).

固尼𡶀𢌌棱撑 𥯓𠄼𥯓𬙞習𨁎侶堆

Có nơi núi rộng rừng xanh. Tụm năm tụm bảy rập rình lứa đôi.

Hoàng Tú, 16b