English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
固尼𡶀𢌌棱撑 𥯓𠄼𥯓𬙞習𨁎侶堆
Có nơi núi rộng rừng xanh. Chụm năm chụm bảy rập rình lứa đôi.
Hoàng Tú, 16b
於茹𨀈蹎𦉼𠫾 踏沛 蓓𥯓蔠𧁷巾 𫽄别𣘃怒勁𣘃怒
Ở nhà bước chân ra đi, đạp phải bụi rậm chông gai khó khăn, chẳng biết cây nọ cứng cây nọ mềm.
Thanh hoá, 54a
Có nơi núi rộng rừng xanh. Tụm năm tụm bảy rập rình lứa đôi.