Phần giải nghĩa 𥯒 |
𥯒 tơi |
|
#F2: trúc ⺮⿱哉 tai |
◎ Tấm áo chằm bằng lá để che mưa.
|
𡗶𩅹辰默𡗶𩅹 𫯳碎𠫾耚㐌固襖𥯒 Trời mưa thì mặc trời mưa. Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi. Nam lục, 4a |
◎ Tơi bời: tan tác, rã rời.
|
怨愁䋦𥯒排 柳蒲侯易押奈朝春 Oán sầu nhiều mối tơi bời. Liễu bồ hầu dễ ép nài chiều xuân. Chinh phụ, 25b |