Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥮋
𥮋 thẻ
#F2: trúc ⺮⿱體 → 体 thể
◎ Như 笶 thẻ

弋弋名傳劄𥮋絹

Dặc dặc danh truyền chép thẻ quyên.

Hồng Đức, 75a

康康蔑節 駢鐄𥒥 𮢶底代代路𥮋絹

Khăng khăng một tiết bền vàng đá. Tạc để đời đời lọ thẻ quyên.

Bách vịnh, 37b

𡑴勳將𢃄巾撝𦘧 𡦂同休碑𥮋𠦳冬

Đền huân tướng đai cân vời vẽ. Chữ đồng hưu bia thẻ ngàn đông.

Chinh phụ, 39b

簮𤘋𱻥𥮋玳瑁 𨦩㧅 琥珀㩡掑金明

Trâm ngà, quạt thẻ đồi mồi. Vòng đeo hổ phách, chuỗi cài kim minh.

Sơ kính, 24b

公浪丹桂𠄩梗 榜鐄 𥮋泊㐌停名𪲍

Công rằng: Đan quế hai cành. Bảng vàng thẻ bạc đã đành danh nêu.

Vân Tiên C, 10a