Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥭛
𥭛 giậu
#F2: trúc ⺮⿱酉 dậu
◎ Như 梄 giậu

谷𥭛𢞂𦖑𦰤 [𠺙笛]邊 墻礙𠻵𧍝歌彈

Góc giậu buồn nghe lau thổi địch. Bên tường ngại mắng [nghe] dế ca đàn.

Hồng Đức, 55b

𠄼笘󱙹𥭛花年外 𠬠 㗂𨕭空䳍渃𱜢

Năm chòm trước giậu hoa năm ngoái. Một tiếng trên không ngỗng nước nào.

Quế Sơn, 6b

𠁑𥭛󱗷湿𤈛䏾 南山

Dưới giậu thưa thấp thoáng bóng Nam Sơn.

Ca trù, 8a

藩䉒 籬莤

“Phiên”: phên. “Ly”: giậu.

Ngũ thiên, 4a