Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥨋
𥨋 trũng
#F1: xuyên 穿⿰弄 lộng: thủng
◎ {Chuyển dụng}. Lõm xuống.

凸洡 凹𥨋

“Đột”: lồi (trồi). “Ao”: trũng.

Tự Đức, II, 4a