Phần giải nghĩa 𥢆 |
𥢆 riêng |
|
#F1: tư 私⿰貞 trinh |
◎ Như 貞 riêng
|
𡦂春𥢆直𣌆朝 Chữ xuân riêng sớm chực trưa chầu. Cung oán, 5b |
〇 浽𥢆𥢆鄭𡬷𥢆 没命 Nỗi riêng riêng chạnh tấc riêng một mình. Truyện Kiều, 6a |
〇 醒迷𥢆仍盘桓 𱜢𡽫渃些唩園𱗑兜 Tỉnh mê riêng những bàn hoàn. Nào non nước tá, ủa vườn tược đâu. Nhị mai, 31a |
〇 𥪝民𱥯仉特朋碎 占治𥢆命沒詔𡎢 Trong dân mấy kẻ được bằng tôi. Chễm chệ riêng mình một chiếu ngồi. Thạch Sanh, 11b |