Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥢅
𥢅 riêng
#F1: tư 私⿱貞 trinh
◎ Như 貞 riêng

餒𥢅笠笠㳥𣼭 𢪀𠾕干 吏湥洡𠾕干

Nỗi riêng lớp lớp sóng giồi. Nghĩ đòi cơn, lại sụt sùi đòi cơn.

Truyện Kiều B, 6b

蟄蟄羅買𨨨𨨨 𡥵𪃿𤯨𢀲 底𥢅朱柴

Chập chập là mới cheng cheng. Con gà trống (sống) lớn để riêng cho thầy.

Lý hạng B, 192b