Phần giải nghĩa 𥠭 |
𥠭 chổng |
|
#C2: 種 → 𥠭 chủng [kiêng húy] |
◎ Nâng lên, chìa ra.
|
𠫾兜麻 拯𥙩𫯳 姉㛪𥙩歇𥠭蒙麻嚎 Đi đâu mà chẳng lấy chồng. Chị em lấy hết chổng mông mà gào. Giải trào, 17b |
𥠭 giống |
|
#A2: 種 → 𥠭 chủng (chữ húy) |
◎ Loài, chủng loại.
|
𥠭𫅜 女底冬冷 舍漫金雞邑𥙩尊 Giống lành nỡ để ba đông lạnh. Xá mượn kim kê ấp lấy tông. Hồng Đức, 53b |
〇 𱥺𠇮𣅘屈 𦋦𠫾 𱻌如𥠭𪂱故之咹店 Một mình khuya khoắt ra đi. Dường như giống vạc, cớ gì ăn đêm. Trinh thử, 2a |