Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥚯
𥚯 dễ
#F1: lễ 禮 → 礼⿺易 dị
◎ Như 曳 dễ

役苦咍役𥚯許英

Việc khó hay việc dễ hở anh.

Thạch Sanh, 12b

〄 Tỏ ý nghi vấn, phủ định.

姉㛪胡𥚯𱥯𬂽𠊛

Chị em hồ dễ mấy lăm người.

Yên Đổ, 14b

𢲛滝𢲛波易𢲛𢚸𠊛

Dò sông dò bể, dễ [khó mà] dò lòng người.

Nam lục, 37b

𢪱𡲤固𣅶清閒 空仍埃𥚯扲𦅮𩂏朱

Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.

Lý hạng, 15a

〄 Dễ thường: có thể, hẳn là.

咍𱙘眉阻胣 𥚯常 阻胣

Hay bà mày trở dạ… Dễ thường trở dạ.

Thạch Sanh, 6a

𥚯 rẻ
#D1|F1: lễ 禮 → 礼⿺易 dị
◎ Coi thường, ghét bỏ.

重𠊛𠊛吏 重身 輕𠫾𥚯吏如𢭹𬛘胱

Trọng người, người lại trọng thân [mình]. Khinh đi rẻ lại như lần trôn quang.

Lý hạng, 21a

𥚯 rễ
#F1: lễ 禮 → 礼⿰易 dị: dễ
◎ {Chuyển dụng}. Như 𣑶 rễ

群縁挸𩵜𢮪羮 歇縁𬄃𥚯荼行拱𫫜

Còn duyên kén cá chọn canh. Hết duyên củ rễ dưa hành cũng xơi.

Lý hạng, 40a