Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥚇
𥚇 lưỡi
#F1: lễ 禮 → 礼⿺舌 thiệt
◎ Như 礼 lưỡi

麻卞亂單哰𥚇如 㗂簧

Mà bèn loàn đan rao lưỡi như tiếng hoàng [nhạc cụ thổi].

Truyền kỳ, II, Long Đình, 14a

𦖑払𮥷[𠰚]切他 𠮾嗷頭𥚇漫麻嚕𦖻

Nghe chàng năn nỉ thiết tha. Ngọt ngào đầu lưỡi, mặn mà lỗ tai.

Phan Trần, 11a

石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝和郎

Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang.

Trinh thử, 6b

𤓢𣎃𠀧㹥𫅷𠻗𥚇

Nắng tháng Ba chó già lè lưỡi.

Nam lục, 3a

〄 Vật dụng sắc mỏng, có hình như cái lưỡi.

風塵𪿥 𱥺𥚇鎌 仍類架襖襊𩚵詫咦

Phong trần mài một lưỡi gươm. Những loài giá áo túi cơm sá gì.

Truyện Kiều B, 62a

𥚇 rươi
#F1: lễ 礼⿺舌 thiệt: lưỡi
◎ {Chuyển dụng}. Loài sinh vật sống ở vùng nước lợ, thân mềm, có đốt, dùng làm thức ăn.

鎫𥚇朱离

Mắm rươi chua lè.

Ngọc âm, 17a