Phần giải nghĩa 𥚆 |
𥚆 nhận |
|
#F2: thị 礻⿰忍 nhẫn |
◎ Như 忍 nhận
|
𤽗潘隊時濫麻拯 敢𥚆丕 Ngươi Phan đòi thời xem trộm mà chẳng dám nhận (nhìn) vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a |
𥚆 nhìn |
|
#F2: thị 礻⿰忍 nhẫn |
◎ Như 忍 nhìn
|
眼目昆𥉴咍𥚆 瑰𫀅 天下門𠦳淡車 “Nhãn mục”: con mắt hay nhìn. Coi xem thiên hạ muôn nghìn dặm xa. Ngọc âm, 11b |
〇 𥚆𠫾𥚆吏蔑傕 除𥹰柴買𲉇𠳒呐𦋦 Nhìn đi nhìn lại một thôi. Giờ lâu thầy mới mở lời nói ra. Thiên Nam, 62b |
〇 𠶤𠼾𱠎意湥提 几𥚆𤑟𩈘 𠊛𠵱檜頭 Sượng sùng giữ ý rụt rè. Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu. Truyện Kiều, 7b |
〇 𬑉𥚆景象惱尼可伤 Mắt nhìn cảnh tượng não nề khá thương. Dương Từ, tr. 45 |