English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𢪥㭙 𦋦渃𣳔𣳔 𠰘咹提𥖩渚洪門綿
Vắt chày ra nước ròng ròng. Miếng ăn đè cối, chớ hòng mon men.
Trinh thử, 5b
〇 𥖩𢴘 𣖖者
Cối xay. Chày giã.
Tự Đức, IX, 15a
〇 畨尼翁决𠫾奔𥖩 天下包饒𠀲也𫈜
Phen này ông quyết đi buôn cối. Thiên hạ bao nhiêu đứa giã trầu (giầu).
Giai cú, 6b