Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥖑
𥖑 vỡ
#F1: vĩ 尾⿰破 phá
◎ Như 破 vỡ

固鉢使情負鉢坍 㨢𫽠 鉢使𥖑散固𣈜

Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày.

Lý hạng, 50b

客浪空別併𣦍 茄箕杜什船尼 𥖑散

Khách rằng không biết tính ngay. Nhà kia đổ sập, thuyền này vỡ tan.

Hợp quần, 14a