Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥖐
𥖐 trọi
#F2: thạch 石⿰隊 đội: đọi
◎ {Chuyển dụng}. Nhẵn trọi: nhẵn thín, trơ ra.

過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋𥖐襖裙炳包

Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (trụi|nhụi), áo quần bảnh bao.

Truyện Kiều, 14a

𥖐 đọi
#F2: thạch 石⿰隊đội
◎ Bát, chén ăn cơm.

鉢𥖐

Bát đọi.

Béhaine, 196

Taberd, 144