Phần giải nghĩa 𥖎 |
𥖎 phèn |
|
#A2: 礬 → 𥖎 phàn |
◎ Tạp chất chua, hại mầu, chứa trong đất, trong nước.
|
大鹵列𣈙𥖎浽坦朱 “Đại lỗ”: rét rày phèn nổi đất chua. Ngọc âm, 3b |
◎ Đường phèn: tinh thể đông cứng lại từ váng mật mía.
|
觧渴産糖𥖎糖配 茶烏龍香木清奇 Giải khát sẵn đường phèn đường phổi. Trà Ô Long hương mộc thanh kỳ. Nha phiến, 3a |