Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥕊
𥕊 miểng
#F2: thạch 石⿰莽 mãng
◎ Miếng, mẩu (cđ. mảnh).

𥕊𥑥 𥕊板

Miểng sành. Miểng ván.

Béhaine, 368

Taberd, 306