Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥔧
𥔧 chồng
#F2: thạch 石⿰重 trùng
◎ Đặt, chất cái này lên cái khác.

𥒥𥔧丸濕丸高 㳥逐泣𨍦泣𫏾

Đá chồng hòn thấp hòn cao. Sóng giục lớp sau lớp trước.

Hồng Đức, 39b

〄 Chập chồng: tầng tầng lớp lớp chen đè lên nhau.

𢬣𨁮𡎟𥒥如𬒂砬𥔧

Tay lần hang đá như phên chập chồng.

Vân Tiên, 27b