English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
隻船𮥷英踸𥓉𥓉 英辰扲䋥姑𨉓魄𠀧
Chiếc thuyền nan anh giậm thình thình. Anh thời cầm lưới, cô mình phách ba.
Thanh hoá, 45b