Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥓅
𥓅 lở
#F2: thạch 石⿰呂 lã
◎ Vỡ lở: bị bung ra, lan ra.

餒寃 𥓅𥑁賖𧵆 𥪞茄𠊛質𱥺吝如𢬧

Nỗi oan vỡ lở (lở vỡ) xa gần. Trong nhà người chật một lần như nêm.

Truyện Kiều B, 25b