Phần giải nghĩa 𥒥 |
𥒥 đá |
|
#F1: thạch 石⿰多 đa |
◎ Như 打 đá
|
所石頭𥒥瀾歇則坤 典踈當 Thửa (sở) [chốn] Thạch Đầu đá trơn hết tấc [mức], khôn [khó] đến thưa đăng [thưa trình]. Cư trần, 28a |
〇 㺔羅𥒥性慈庄妬 Voi la-đá tính từ [hiền lành] chẳng đố. Hoa Yên, 32b |
〇 鬪㝵𠫾羅𥒥𤷱 Dấu người đi, la-đá mòn. Ức Trai, 10a |
〇 碎𤽗蔑節卞朋𥒥 Tôi ngươi một tiết bền bằng đá. Ức Trai, 29b |
〇 常制馨羅𥒥共 㭲核 Thường chơi hang la-đá, cùng dưới gốc cây. Cổ Châu, 1b |
〇 𫧧𡶀坦𡶀𥒥箕 Lên núi đất núi đá kia. Thi kinh, I, 6a |
〇 𣈜𣈜澮 沁洳變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥𢖮𤷱 Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng dùi (giùi) mài, đá ắt mòn. Hồng Đức, 23b |
〇 遣㝵𦇒 涅𢚸胣𨫊𥒥丕 Khiến người rối nát lòng dạ sắt đá vậy. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 2a |
〇 㐌𢚸君子多恾 没𠳒𠳐鑿𥒥鐄始終 Đã lòng quân tử đa mang. Một lời vâng tạc đá vàng thuỷ chung. Truyện Kiều, 8a |
〇 𢧚庒𥒥拱乞頭 Nên chăng đá cũng gật đầu. Yên Đổ, 7a |
〇 丸𥒥固欺覩蒲灰 Hòn đá có khi đổ mồ (bồ) hôi. Nam lục, 25a |
〇 包𣉹朱𥒥栍𪴉 辰唉結義知音貝𨉓 Bao giờ cho đá mọc mầm. Thì hãy kết nghĩa tri âm với mình. Lý hạng, 5a |
◎ {Chuyển dụng}. Dùng chân hất, đạp (đá gà: cho gà trống đá nhau làm trò chơi).
|
𪪳碎群阻𱓻嗟𥒥𤠄 Ông tôi còn trở [mắc bận] sưa say đá gà. Chúa Thao, 11b |
〇 蹎它𥒥的𢬣連捽 Chân đà đá đít, tay liền tuốt roi. Huyết thư, tr. 3 |
〄 Đá đưa: lời nói bóng gió xỏ xiên.
|
𥒥迻添𢭮𡬷煩 戰𦝄初㐌𱴸願詫 Đá đưa thêm khảy tấc phiền. Chén trăng xưa đã nặng nguyền sá đâu. Hoa tiên, 25b |
𥒥 đứa |
|
#F1: thạch 石⿰多 đa: đá |
◎ {Chuyển dụng}. Như 侈 đứa
|
𡗶𫜵𥒥昂藏 𠦳鍾𫡦鑊詫恾女 Dưới trời làm đứa ngang tàng. Nghìn chung chín vạc sá màng nữa đâu. Sô Nghiêu, 4a |
〇 尾之羅𥒥芻堯 共饒路傳𡗋調坤頑 Vẻ chi là đứa sô nghiêu. Cùng nhau trò chuyện lắm điều khôn ngoan. Sô Nghiêu, 16a |