Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥑥
𥑥 sành
#F2: thạch 石⿰生 sinh
◎ Như 𱰈 sành

𢸾𢬣󰡎物𢬣𨕭 炟 𥑥𦋦𦟐奔𢷆曾調

Hứng tay dưới, vắt tay trên. Rán sành ra mỡ, bon chen từng điều.

Trinh thử, 6a

𨢇唁拯𬋩𫮦𥑥 襖襀窖𦀪欣𫅜𢜗𦁼

Rượu ngon chẳng quản be sành. Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.

Lý hạng, 46b

炟𥑥𫥨𦝺

Rán sành ra mỡ.

Nam lục, 30a

陶 𤒘圖𥑥

“Đào”: đúc đồ sành.

Nam ngữ, 45a

◎ Cam sành: giống cam cho quả to, vỏ dày và sần sùi.

𫽄洙拱体𱺵棦 𫽄𠮾拱体柑𥑥𤒙𣘃

Chẳng chua cũng thể là chanh. Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây.

Lý hạng, 8b

◎ {Chuyển dụng}. Thành thạo, từng trải.

𠰺欺𨖲馭𫴋車𥪸𡎢朱暈 𠰺𣅶髙樓𬡰𨢇咹呐朱𥑥

Dạy khi lên ngựa xuống xe, đứng ngồi cho vững. Dạy lúc cao lâu chiếu rượu, ăn nói cho sành.

Giai cú, 17a

◎ {Chuyển dụng}. Sạch sành sanh: hết nhẵn, không còn gì.

圖細軟𧵑𥢅西 瀝𥑥生𢪏朱菭襊貪

Đồ tế nhuyễn, của riêng tây. Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.

Truyện Kiều B, 13a

種𠊚固𨤰瀝𥑥撑

Giống người có nhẽ (lẽ) sạch sành sanh.

Giai cú, 20a