Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥏋
𥏋 tên
#F1: tiên 先⿺矢 thỉ
◎ Như 𥏌 tên

㝵𱜢固馭麻騎 固襖 𦃿𬖅麻默 襊弓𤿦鎇𥏋錫 實意神師

Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b

冲𨦩𥏋𥒥排排 𧡊徐群𥪸 𡨌𡗶猪猪

Trong vòng tên đá bời bời. Thấy Từ còn đứng giữa trời trơ trơ.

Truyện Kiều, 53b