Phần giải nghĩa 𥉰 |
𥉰 dòm |
|
#F2: mục 目⿰焰 → 舀 diệm |
◎ Nhìn, ngắm.
|
𦼔賤𠀧間𣦰 𣌝霜 𧡊𡗶𥉰𫴋別𡗶傷 Lều tiện ba gian trải nắng sương. Thấy trời dòm xuống biết trời thương. Hồng Đức, 56a |
〇 𤗖𦝄 隻隻𥉰窓 鐄招底渃𣘃篭𩃳𡑝 Mảnh trăng chếch (chênh) chếch dòm song. Vàng gieo đáy nước, cây lồng bóng sân. Truyện Kiều B, 5a |
〇 𠫾兜拯𥙩學路 𧡊𠊛些杜𥃱𱲰𥈶𥉰 Đi đâu chẳng lấy học trò. Thấy người ta đỗ, nhấp nhô nom dòm. Giải trào, 18a |
〄 Dò xét.
|
些𥉰所欺奴永 耒吏𫫗保 Ta dòm thửa khi nó vắng, rồi lại mách bảo. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42b |