English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
喜童𥉬眜𱻌迻意払
Hỷ Đồng liếc (lét) mắt dường đưa ý chàng.
Nhị mai, 13a
𥉬𪿄𠓨准花房 𬁖扛畑𱫻𩄲篭𤌋香
Liếc (lét) trông vào chốn hoa phòng. Sao giăng đèn nến, mây lồng khói hương.
Sơ kính, 17a