Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥉫
𥉫 lung
#C1: 矓 → 𥉫 lung
◎ Như 𲎬 lung

󰃓󰠲賊𤞦𬈋𥉫 烏戈渃意 兵戎𱑦乱

Phút đâu giặc mọi làm lung. Ô Qua nước ấy binh nhung dấy loàn.

Vân Tiên, 35a

𥉫 trông
#F2: mục 目⿰龍 → 竜 long
◎ Nhìn, ngắm, dõi mắt theo.

𥉫倘倘 𥉫𢣇𢣇

Trông thoáng thoáng. Trông hằm hằm.

Tự Đức, III, 10b

㗂𫰄嗃壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛泣每𫇳

Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm.

Xuân Hương B, 1b

侩𥉫𢢆坦𠑕𥉫𢢆𡗶

Cúi trông thẹn đất, ngửa trông thẹn trời.

Yên Đổ, 12a

𢞂𥉫𡥵蝒𥿁絲 蝒箕执整𠋥徐 待埃

Buồn trông con nhện vương tơ. Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai.

Nam lục, 21b

〄 Mong ngóng, mong chờ.

𥉫𡗶 𥉫坦𥉫𩄲 𥉫𩄎𥉫𩙌𥉫𣈗𥉫𣎀 𥉫朱蹎𠡚𥒥𥎁 𡗶安𣷭𣼽買 安𬌓𢚸

Trông trời trông đất trông mây. Trông mưa trông gió, trông ngày trông đêm. Trông cho chân cứng đá mềm. Trời yên bể lặng mới yên tấm lòng.

Lý hạng, 10b