Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𥈶
𥈶 nom
#F2: mục 目⿰南 nam
◎ Trông, nhìn, dòm.

玻瓈𨷈坎式 藍喑 侈𧡊繩䊷𨅸帝𥈶

Pha lê muôn khoảnh thức lom om. Xảy thấy thằng chài đứng đấy nom.

Hồng Đức, 33a

𠓹𣈜 𡖼娘塢紅杏 𥈶春善典霑少年

Trọn ngày sánh nương ổ hồng hạnh. Nom xuân thẹn đến chòm thiếu niên.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 69a

几𬂙柴伵 几𥈶𲈾茹

Kẻ trông thầy tớ, kẻ nom cửa nhà.

Thiên Nam, 79a

楼䜹翁月𥈶󱚢 語群任令󱚳嘲謫仙

Lầu thơ ông nguyệt nom vào. Ngỡ còn nhậm lệnh [trỏ Đào Uyên Minh] ngồi chào trích tiên.

Sứ trình, 13b

𠫾兜拯𥙩學路 𧡊𠊛些杜𥃱𱲰𥈶𥉰

Đi đâu chẳng lấy học trò. Thấy người ta đỗ, nhấp nhô nom dòm.

Giải trào, 18a