English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣋚𱢱仉待𠊛矇 欺𱜢役急吏𥈰𠓇𦝄
Hôm khuya kẻ đợi người mong. Khi nào việc gấp lại hòng sáng trăng.
Thạch Sanh, 5b