Phần giải nghĩa 𥆁 |
𥆁 lét |
|
#F2: mục 目⿰列 liệt |
◎ Lấm lét: dòm ngó vụng trộm, vẻ e sợ.
|
𪾭𥆁𪇍𠓨𱕺𤞼 Lấm lét quạ vào chuồng lợn. Nam lục, 25b |
𥆁 liếc |
|
#F2: mục 目⿰列 liệt |
◎ Đưa mắt xéo sang một bên mà nhìn.
|
𤽗程𥆁昆𪾺𠃣 實㝵𡨧欣代 Ngươi Trình liếc (lét) con mắt ít xem: Thực người tốt hơn đời. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |
〇 𠄩边共𥆁 𠄩𢚸拱於 Hai bên cùng liếc, hai lòng cùng (cũng) ưa. Truyện Kiều, 46a |
〇 𫥨𠓨小𡛔朗盧 竜玲𬑉𥆁醝師 𠰘唭 Ra vào tiểu gái lẳng lơ. Long lanh mắt liếc, say sưa miệng cười. Sơ kính, 10b |