English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蔑祝𠵽哺時特輸連分 蔑祝𥅘咀麻 群𡘮連技
Một chốc phập phò thời được thua liền phân, một chốc nháy thở mà còn mất liền ghẽ.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b