Phần giải nghĩa 𥅈 |
𥅈 nhấp |
|
#F2: mục 目⿰立 lập |
◎ Nhấp nháy: hai mí mắt mở khép liên tục.
|
𥅈眰如柴𧴤拱聖 Nhấp nháy như thầy bói cúng Thánh. Nam lục, 11a |
◎ Nhấp nhô: thập thò, ngấp nghé nhìn trộm.
|
𠫾兜拯𥙩斈儔 欺𠊛些杜𥉈𱲰麻𥉰 Đi đâu chẳng lấy học trò. Khi người ta đỗ, nhấp nhô mà dòm. Lý hạng, 41b |