Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤿰
𤿰 trống
#F2: lộng 弄⿰皮 bì
◎ Như 弄 trống

打𤿰所㗂榮

Đánh trống thửa tiếng vang.

Thi kinh, II, 8a

店時炪𦹵共𫃸 𣈜時𢶢𤿰共𦖑

Đêm thời đốt cỏ cùng nối. Ngày thời gióng trống cùng nghe.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 33b

俸𦖑𤿰𠽖鉦囬 店虧棱葚用移別󰠲

Bỗng nghe trống giục chiêng hồi. Đêm khuya rừng rậm rụng rời biết đâu.

Phan Trần, 4b

南庭𦖑動𤿰朝大营

Nam đình nghe động trống chầu đại doanh.

Truyện Kiều, 48a

迎昂網󱦈馭紅 旗𠖤𩄓坦𤿰𢫝𱓲𡗶

Nghênh ngang võng tía ngựa hồng. Cờ bay rợp đất, trống giong vang trời.

Phương Hoa, 56b

𠄩边辰𡶀 𡧲辰滝 固沛低羅鐱𤿰空

Hai bên thì núi giữa thì sông. Có phải đây là Kẽm Trống không.

Xuân Hương, 11a