Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤿦
𤿦 da
#F2: bì 皮⿰多 đa
◎ Như 䏧 da

蒸襖𤿦羝𡮈羝𱜝 寬台 世寬台世

Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay.

Thi kinh, I, 20a

没𣈜没我𩄴桑 𤿦瑁懺𩈘𩯀霜 點頭

Một ngày một ngả bóng tang. Da mồi rám mặt, tóc sương điểm đầu.

Nhị mai, 30a