Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤽸
𤽸 trắng
#F1: bạch 白⿱壯 tráng
◎ Như 白 trắng

昆𬌥伵脿 𩚵𤽗𤽸 扽檜𤽗𡗉𩵜伵鮮

Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi.

Hồng Đức, 35a

絲𤽸埋夾𠄼塘

Tơ trắng may kép năm đường.

Thi kinh, I, 20a

遣蒸湼𣦍𠓹汰汰 待𤽸丕喂

Khiến chưng nết ngay trọn thảy thảy giãi trắng vậy ôi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13b

身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉 買渃𡽫

Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non.

Xuân Hương, 9b

梗梨𤽸點没𢽼𱽐花

Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.

Truyện Kiều, 1b

菓𣛦𨇜𥪝𤽸 外𩇢

Quả đu đủ trong trắng ngoài xanh.

Lý hạng B, 197b

〄 Trỏ sự ngay thẳng, trong sáng.

遣蒸湼𣦍𠓹汰汰待𤽸丕喂

Khiến chưng nết ngay trọn thảy thảy giãi trắng vậy ôi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13b

𥪞𢬣㐌産銅錢 油𢚸𢬭𤽸台顛𧁷之

Trong tay đã sẵn đồng tiền. Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì.

Truyện Kiều, 15a