Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤻼
𤻼 giỗ
#F2: nạch 疒⿸魯 → 鲁 lỗ
◎ Như 杜 giỗ

𢙇𡥵󰝂嫁𫯳賒󱙹𱺵 秩𤻼𡢐𱺵秩𡥵

Hoài con đem gả chồng xa. Trước là mất giỗ, sau là mất con.

Nam lục, 9a

𤻼 lổ
#F2: nạch 疒⿸魯 lỗ
◎ Lổ loang: màu sắc lốm đốm ngoằn ngoèo.

左阿難大士運裟花燦所韻爲 右土地龍神默 襖錦𤻼㾿搠㩍

Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách.

Thiền tịch, 39b